Characters remaining: 500/500
Translation

lấm chấm

Academic
Friendly

Từ "lấm chấm" trong tiếng Việt được dùng để miêu tả một trạng thái nhiều chấm nhỏ rải rác, thường trên bề mặt của một vật đó. Từ này thường mang nghĩa là không đồng đều, sự phân bố không đồng nhất của các chấm nhỏ.

Định nghĩa:

Lấm chấm (tính từ) có nghĩa nhiều chấm nhỏ rải rác, không đồng đều.

dụ sử dụng:
  1. Mô tả hình ảnh:

    • "Trời mưa, mặt đất lấm chấm những vũng nước." (Mặt đất nhiều vũng nước nhỏ rải rác).
    • "Chiếc áo của ấy lấm chấm hoa văn." (Áo nhiều chấm hoa văn nhỏ không đều).
  2. Sử dụng trong miêu tả cảm xúc hoặc trạng thái:

    • "Khi nghe tin buồn, mắt tôi lấm chấm nước mắt." (Mắt nhiều giọt nước mắt rải rác).
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Bức tranh này lấm chấm màu sắc, tạo nên một không gian sinh động." (Bức tranh nhiều chấm màu sắc khác nhau, tạo cảm giác sống động).
  • "Khi làm vườn, những bông hoa lấm chấm trên cỏ khiến khu vườn thêm đẹp." (Những bông hoa nhỏ rải rác trên cỏ).
Biến thể từ liên quan:
  • Lấm: có thể sử dụng độc lập, mang nghĩa là bẩn, dính.
  • Chấm: có thể chỉ một điểm nhỏ, một dấu chấm hoặc số lượng ít.
  • Chấm chấm: có thể sử dụng để chỉ sự lặp lại của nhiều chấm nhỏ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Rải rác: cũng mang nghĩa phân bố không đều, nhưng không nhất thiết phải chấm nhỏ.
  • Nho nhỏ: chỉ kích thước nhỏ, nhưng không nhất thiết có nghĩa nhiều chấm nhỏ như "lấm chấm".
  • Hoa văn: có thể dùng để miêu tả mẫu hình nhiều chấm nhỏ.
Chú ý:
  • "Lấm chấm" thường dùng trong ngữ cảnh mô tả hình ảnh chứ không được sử dụng để chỉ một lượng lớn hay sự tập trung.
  • Khi sử dụng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm, có thể mang nghĩa tích cực (như trong nghệ thuật) hoặc tiêu cực (như trong trạng thái bẩn thỉu).
  1. t. nhiều chấm nhỏ rải rác. Mặt lấm chấm rỗ hoa.

Comments and discussion on the word "lấm chấm"